• [ 寛ぐ ]

    v5g

    nghỉ ngơi/thư giãn
    仕事から帰ると、いつもビールを1杯やってくつろぐ: khi đi làm về, tôi thường làm một cốc bia hơi rồi nghỉ ngơi (thư giãn)
    (人)宅の温かい雰囲気の中でくつろぐ: nghỉ ngơi trong không khí ấm cúng của nhà ai
    あなたの家にいると、まるでふるさとに戻ったようにゆったりとくつろぐ: khi ở nhà anh, tôi có cảm giác như đang nghỉ ngơi tại qu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X