• []

    n

    đất nước/quốc gia/quê nhà
    国を治める: Điều hành (cai trị) đất nước
    第二次世界大戦後ドイツは2つの国に分断された。: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nước Đức bị chia làm hai quốc gia.
    国は岡山ですが,大阪に来て20年になります。: Quê tôi ở Okayama nhưng tôi đã đến sống ở Osaka 20 năm rồi.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X