• [ 曇る ]

    vs

    đầy ...
    心配に曇った顔: khuôn mặt đầy lo lắng
    水滴で曇った窓: cửa sổ đầy hơi nước
    私たちは曇った日にピクニックに出掛けた: chúng tôi đã có một chuyến đi picnic vào một ngày đầy mây
    涙で曇った目: mắt đầy nước mắt

    v5r

    nỗi lòng buồn chán/ủ ê
    心配事で顔色が曇っている: có chuyện lo lắng nên mặt mày ủ ê

    v5r

    râm
    空が曇ってきた: trời râm lại rồi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X