• [ 慶賀 ]

    n

    sự chúc mừng/chúc mừng
    首尾よく合格なさいました由, 慶賀の至りに存じます: hãy cho phép tôi bày tỏ sự chúc mừng từ tận đáy lòng vì sự thành công trong cuộc thi của ngài.
    暑さきびしき折から皆さまご壮健の由, 慶賀の至りに存じます: Tôi rất lấy làm vui mừng khi biết rằng gia đình quý ngài vẫn mạnh khoẻ mặc dù thời tiết nóng bức.

    [ 慶賀する ]

    vs

    chúc mừng
    ...は慶賀すべきことである: ~ là việc đáng chúc mừng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X