• [ 契機 ]

    n

    thời cơ/cơ hội/động cơ/thời điểm chín muồi
    キャリアの成功への契機としてプログラムを活用する: sử dụng chương trình như là một cơ hội dẫn đến thành công trong công việc
    恐竜に対して長年抱いてきた関心が、彼が本を書く契機となった: sự quan tâm nghiên cứu tìm hiểu khủng long trong suốt một thời gian dài đã trở thành động cơ để anh ấy viết sách
    (人)が決心する契

    [ 景気 ]

    n

    tình hình/tình trạng/tình hình kinh tế
    10年に及ぶ好景気: tình hình kinh tế tốt đẹp đạt được trong 10 năm
    1980年代の好景気: tình hình kinh tế tốt đẹp những năm 80
    回復傾向の景気: tình hình kinh tế theo xu hướng hồi phục
    世界の好景気: tình hình tốt đẹp của thế giới
    私たちがこのひどい景気から最初に抜け出せるといいね: chúng tôi mong sẽ là ngư

    [ 計器 ]

    vs

    thước đo

    Kinh tế

    [ 景気 ]

    tình hình kinh tế [economy, economic conditions]
    Explanation: 売買・取引などの経済活動の状況のことを景気という。

    経済活動が活発な状態を、「景気が良い」又は、「好景気」、「好況」といい、好景気のときを「景気拡大期」や「景気上昇期」と呼ぶ。 反対に経済活動が停滞している状態を「景気が悪い」又は、「不景気」、「不況」といい、不景気のときを「景気後退期」や「景気下降期」と呼ぶ。 過去の景気の動向を見てみると、景気は良いときも悪いときもあり、その期間の長さは様々であるが、順番にやってきている。そのため景気の善し悪しを波に例え、「山」や「谷」という言葉で表現している。 また、「景気拡大期」から「景気後退期」への転換点を「天井」と呼び、景気後退期から景気拡大期への転換点を「底」という。 経済活動の状況をイメージではなく、「景気指標」として数量的に把握することもできる。景気指標も物価指標と同じく、本当の意味での景気を表していない。したがって、一つの指標だけで景気を判断するのではなく、いろいろな指標を組み合わせて判断するとよい。

    'Related word': 景気対策/マネーサプライ/平成景気

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X