• [ 経験 ]

    n

    kinh nghiệm
    一生に一度の経験: kinh nghiệm một lần trong đời
    この国では以前にもそれを体験(経験)した: đã từng trải nghiệm điều đó trước đây trên đất nước này
    それまでの病気の経験 : trải qua căn bệnh đó cho đến nay
    その部門での長年の経験 : kinh nghiệm lâu năm tại phòng ban đó
    苦い経験: trải nghiệm đắng cay

    [ 経験する ]

    vs

    có kinh nghiệm/trải nghiệm/thể nghiệm
    私が経験した範囲ではこれが最良の方法である: theo kinh nghiệm của tôi thì đây là cách hay nhất.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X