• [ 警視 ]

    n

    chánh thanh tra cảnh sát
    警視庁は死体の身元確認を急いだ: cục thanh tra nhanh chóng nhận dạng thi thể nạn nhân bị chết
    左手に最高裁判所そして右手に警視庁を見ながら、北東に歩き続ける: nhìn về tay trái là tòa án tối cao, tay phải là cục thanh tra và cứ thế đi tiếp về hướng Đông Bắc.

    [ 軽視 ]

    n

    sự coi nhẹ/sự coi thường/sự khinh thường/sự xem nhẹ/coi nhẹ/coi thường/coi khinh/khinh thường/xem nhẹ
    ~の点でやや軽視された集団: tập thể hơi bị xem nhẹ vì điểm (gì đó)
    道徳規範の軽視を助長する: khuyến khích việc xem nhẹ các quy phạm đạo đức
    女性軽視: coi nhẹ phụ nữ
    私は、マイナス面は軽視して、プラス面を強調したい : tôi luôn muốn coi nhẹ phía dấu âm (-) và nặng về phía dấu dương (+)
    協定の軽視を胸に秘める: ngầm

    [ 軽視する ]

    vs

    coi nhẹ/coi thường/khinh thường/xem nhẹ
    事態を ~: xem nhẹ tình hình

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X