• [ 景勝 ]

    n

    thắng cảnh/cảnh đẹp
    あまり知られていない景勝地: danh lam thắng cảnh không được biết đến nhiều lắm
    我が町の景勝地 : thắng cảnh của thành phố chúng tôi
    素晴らしい景勝地 : cảnh đẹp tuyệt vời
    息をのむような景勝地 : cảnh đẹp đến nín thở

    [ 継承 ]

    n

    sự thừa kế/sự thừa hưởng/thừa kế/thừa hưởng/kế thừa
    王位継承: thừa kế ngôi vua
    男子だけに限った継承: chỉ có con trai mới thừa kế gia sản
    人から人へと継承される : cho quyền thừa kế từ người này sang người khác
    母親から継承される : được thừa hưởng từ mẹ

    [ 継承する ]

    vs

    thừa kế/thừa hưởng/kế thừa
    ~を後世に継承する: cho con cháu thừa hưởng..
    ~を今日まで継承する: thừa hưởng ~ cho đến nay
    女性が継承するのを禁じる: ngăn cấm quyền thừa hưởng đối với nữ giới

    [ 警鐘 ]

    n

    chuông báo động/chuông báo cháy
    出火警鐘: chuông báo cháy
    その監督は、社会への警鐘としてその映画を撮った: người đạo diễn đó làm bộ phim như tiếng chuông cảnh tỉnh xã hội
    語の早期教育の過熱に警鐘を鳴らす : gióng lên hồi chuông báo động trước về việc người ta quá chú trọng vào việc giáo dục ngôn ngữ quá sớm

    [ 軽傷 ]

    n

    vết thương nhẹ/thương nhẹ
    軽傷で済む: chỉ bị một vết thương nhẹ
    手に軽傷を負う: mang vết thương nhẹ trên tay
    軽傷を負った人々: mỗi người mang một vết thương (lòng)
    (人)に軽傷を負わせる : gây cho ai đó một vết thương nhẹ

    Tin học

    [ 継承 ]

    sự thừa kế [inheritance]
    Explanation: Trong lập trình hướng đối tượng, đây là sự thoát qua của một thông báo xuyên suốt các cấp đối tượng cho đến khi một đối tượng bẫy được thông báo này. Trong HyperTalk chẳng hạn, đối tượng cấp thấp nhất là nút bấm. Nếu người sử dụng tạo ra một thông báo bằng cách click chuột vào nút bấm này, và nút bấm không chứa mã lập trình (gọi là một handler) để bẫy thông báo, thì thông báo đi qua và đến cấp tiếp theo của sự phân cấp là một card. Nếu card đó cũng không chứa handler thì thông báo đi thoát đến cấp kế theo là ngăn xếp. Cuối cùng nếu không có handler nào cả, thì thông báo đi đến cấp cao nhất là HyperCard.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X