携帯、充電しておくの忘れちゃった: Tôi quên không xạc pin điện thoại di động rồi
携帯(の)電話番号: Số điện thoại di động
あ、すみません。携帯から電話しているので、あまり接続がよくないんです。サムと話がしたいのですが?: Xin lỗi. Hiện tôi đang gọi điện từ máy điện thoại di động nên sóng nghe không rõ lắm. Liệu tôi có thể nói
[ 携帯する ]
vs
mang theo/đem theo/cầm theo
今やコンピュータは非常に小型化し、まるで服を着るように携帯することができる: Hiện nay máy tính được làm rất nhỏ gọn nên chúng ta có thể mang theo (đem theo, cầm theo) như mặc quần áo vậy
銃を合法的に携帯するには許可証の出願手続きを完了しなければならない: Để được mang theo (đem theo, cầm theo) súng, họ phải làm thủ tục nộp đ
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn