• [ 形態 ]

    vs

    hình dạng

    [ 形態 ]

    / HÌNH THÁI /

    n

    Hình thái/hình thức/dạng/loại hình
    拡大された価値形態: Hình thái giá trị được mở rộng
    開発形態: Hình thái phát triển
    一般的価値形態: Hình thái giá trị nói chung
    意思決定の形態: Hình thức quyết định ý chí (đưa ra quyết định)
    ポテンシャルエネルギーの一形態: một dạng năng lượng tiềm năng
    ほかの政治形態: Hình thái chính trị khác
    さまざまな労

    n

    hình trạng

    [ 携帯 ]

    n

    sự mang theo/sự đem theo/sự cầm theo/sự xách tay/sự cầm tay
     ~ ラジオ: ra-đi-ô xách tay
    điện thoại di động/di động
    携帯、充電しておくの忘れちゃった: Tôi quên không xạc pin điện thoại di động rồi
    携帯(の)電話番号: Số điện thoại di động
    あ、すみません。携帯から電話しているので、あまり接続がよくないんです。サムと話がしたいのですが?: Xin lỗi. Hiện tôi đang gọi điện từ máy điện thoại di động nên sóng nghe không rõ lắm. Liệu tôi có thể nói

    [ 携帯する ]

    vs

    mang theo/đem theo/cầm theo
    今やコンピュータは非常に小型化し、まるで服を着るように携帯することができる: Hiện nay máy tính được làm rất nhỏ gọn nên chúng ta có thể mang theo (đem theo, cầm theo) như mặc quần áo vậy
    銃を合法的に携帯するには許可証の出願手続きを完了しなければならない: Để được mang theo (đem theo, cầm theo) súng, họ phải làm thủ tục nộp đ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X