• [ 軽犯罪 ]

    / KHINH PHẠM TỘI /

    n

    sự phạm tội nhẹ/tội nhẹ
    (人)を軽犯罪で告発する: Khởi tố ai đó với mức độ phạm tội nhẹ
    学校を中退した後、彼はたくさんの軽犯罪者たちと仲良くなった: Sau khi bỏ học nửa chừng, anh ấy đã chơi bời giao du với rất nhiều bọn phạm tội nhẹ
    交通違反に関する軽犯罪者への刑罰: Hình phạt dành cho những người phạm tội nhẹ liên quan đến vi phạm gi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X