• [ 景色 ]

    n

    phong cảnh
    ここから見る景色: Phong cảnh có thể nhìn thấy từ nơi đây
    パノラマのような景色: Phong cảnh giống như một bức tranh toàn cảnh
    汽車の窓から見た景色: Phong cảnh nhìn thấy từ cửa sổ tàu hoả
    信じられないほど美しい景色: Phong cảnh đẹp đến nỗi không thể nào tin được
    何マイルも続くとても素晴らしい景色: Phong cảnh rất
    cảnh sắc
    cảnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X