• [ けちん坊 ]

    uk

    người keo kiệt/người bủn xỉn
    金を使えば神様がお守りくださるが、けちん坊をすれば生涯貧しい: Nếu ta có tiêu tiền thì các vị thần lại ban cho ta nhưng khi ta là kẻ keo kiệt thì cuộc đời thật nghèo khổ
    けちん坊には、放蕩息子がつきもの: Kẻ ki bo là kẻ có đứa con trai hư hỏng
    けちん坊がしてくれるごちそうは、何にも食べられないよりはましだ: Thức ăn mà kẻ bủn xỉn ba

    [ 吝ちん坊 ]

    uk

    người keo kiệt/người bủn xỉn/kẻ keo xỉn/kẻ ky bo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X