• [ 結果 ]

    v1

    kết cuộc

    n-adv, n-t

    kết quả/thành quả/thành tựu
    ~に関する世論調査結果: Kết quả của cuộc điều tra công luận về vấn đề ~
    ~に関する実験の分析結果: Kết quả phân tích thực nghiệm liên quan đến ~
    ~に関する最新の研究結果: Kết quả (thành quả, thành tựu) nghiên cứu mới nhất về vấn đề ~
    ~との契約の直接の結果: Kết quả trực tiếp của bản hợp đồng với ~

    n-adv, n-t

    rút cục

    n-adv, n-t

    rút cuộc

    Kinh tế

    [ 結果 ]

    kết quả [Result]
    Explanation: 結果とは、ある要因によって発生した現象、または目的や目標を達成するために取った行動によって得られた成果をいう。結果は、要因や方法によって生じるものであるから、結果を理解するためには、結果をもたらした要因や方法を分析しなければならない。

    Tin học

    [ 結果 ]

    kết quả [result]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X