• [ 決算 ]

    n

    sự cân đối tài khoản/quyết toán/cân đối tài khoản
    今年3月期の決算: Cân đối tài khoản hàng năm vào tháng 3
    確定決算: Cân đối tài khoản xác định
    粉飾決算が明るみに出たために_人の従業員を削減する: Cắt giảm ~ người làm thuê vì bảng cân đối tài khoản đã bị phát hiện
    3月期決算で赤字を計上する: Ghi nhận lỗ trong bảng cân đối tài khoản tháng 3

    Kinh tế

    [ 決算 ]

    quyết toán [settlement]
    Explanation: 企業が、一定期間の経営成績や財政状態をまとめるために行う一連の作業のこと。///最終的に「損益計算書」と「貸借対照表」で表され、それを表す様式として決算短信などがある。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X