• conj, prt

    nhưng/tuy nhiên
    彼の行動は理解できるけれども、だからといって大目に見ることはできない: tôi hiểu hành động của anh ta nhưng tôi không thể tha thứ cho anh ta
    動物と人間との微妙な相違点(似ているけれども違う点)について考えてみよう: hãy thử nghĩ về điểm khác nhau tinh tế giữa động vật và con người (giống nhau nhưng có điểm khác nhau)
    けれども今日、

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X