• []

    / KIỆN /

    n

    vụ/trường hợp/vấn đề/việc
    一応成立する事件: vụ án đã được lập
    翻訳料の件ですが: tôi gọi vì vấn đề tiền dịch
    最も重要な件: vấn đề quan trọng nhất
    (~の件で)決定に達する: về việc... đã đi đến quyết định

    []

    n

    kinh tế/tiết kiệm
    賢明ではない倹約: tiết kiệm không rõ ràng
    若いうちは倹約し、老後に使いなさい: khi trẻ hãy tiết kiệm và khi về già thì hưởng thụ

    []

    n

    bản

    n, n-suf

    vé/phiếu
    記名社債(券): trái phiếu ghi danh
    通学定期(券): phiếu đi học
    くじ引き券: vé số

    []

    n, n-suf

    quyền/quyền lợi/thẩm quyền
    閲覧(権): quyền duyệt lãm
    限定された自治(権): quyền tự trị được giới hạn
    間接発議(権): quyền đề xuất gián tiếp
    土地所有(権) : quyền sở hữu đất đai
    Ghi chú: đi ghép sau từ khác chỉ quyền gì đó

    []

    n

    tỉnh
    過疎県: tỉnh có dân số quá đông
    近畿二府四県: sáu tỉnh thuộc vùng Kinki
    出身県: tỉnh xuất thân (nơi sinh)
    埼玉県こども動物自然公園: vườn bách thú trẻ em thuộc tỉnh Saitama
    huyện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X