• [ 検討 ]

    n

    thảo luận/bàn luận/bàn thảo/bàn bạc/xem xét/nghiên cứu
    要請文書の検討: thảo luận (nghiên cứu, xem xét) văn bản đề nghị
    ~に関する検討: thảo luận (nghiên cứu, xem xét, bàn bạc) liên quan đến~
    ~の余地の検討: thảo luận (nghiên cứu, xem xét, bàn bạc) thêm ~

    [ 検討する ]

    vs

    thảo luận/bàn luận/bàn thảo/bàn bạc/xem xét/nghiên cứu
    ~について検討する: thảo luận (nghiên cứu, xem xét, bàn bạc) về~
    ~に関するファイルを細かく検討する: thảo luận (nghiên cứu, xem xét, bàn bạc, bàn luận) một cách chi tiết về cặp hồ sơ liên quan đến~
    ~の意義を精力的に検討する: thảo luận (nghiên cứu, xem xét, bàn bạc, bàn luận) ý nghĩa của ~ m

    [ 献灯 ]

    / HIẾN ĐĂNG /

    n

    đèn lồng cúng
    奉献の時だけ、献灯を点ける: Chỉ khi cúng lễ mới thắp sáng đèn lồng cúng
    献灯はいつもきれいに控える: Đèn lồng cúng lúc nào cũng được giữ gìn sạch sẽ

    [ 見当 ]

    n

    sự ước tính/sự ước đoán
      ~ 外れ: đoán sai
     ~ がつかない: không đoán được, không ước tính được
    khoảng/khoảng chừng/ước chừng/trên dưới
     2万円 ~ の品: hàng có giá khoảng 2 vạn yên
    hướng/phương hướng
    液はこの ~ にある。: Nhà ga ở quãng này.

    [ 軒灯 ]

    / HIÊN ĐĂNG /

    n

    đèn ngoài hiên
    暗くなるの時、軒灯を点ける: Khi trời tối thì mới thắp sáng đèn ngoài hiên
    軒灯はいつも小さいアウトプットがある: Đèn ngoài hiên luôn có công suất bé

    [ 玄冬 ]

    / HUYỀN ĐÔNG /

    n

    mùa đông/đông
    スキーに行けるので、私は冬が好きだ(玄冬): Tôi thích mùa đông vì được đi trượt tuyết
    (玄冬)冬の娯楽: Sự giải trí trong mùa đông
    (玄冬)冬鳥: Chim mùa đông

    Kinh tế

    [ 検討 ]

    xem xét/điều tra/cân nhắc [Investigation]
    Explanation: 検討とは、案件やテーマについて、いろいろな角度から調査、分析を行い、方向を決めることをいう。検討にあたっては、360度の角度から研究を進め、検討モレを防がなければならない。関係者の知恵を集めることは検討の幅を広げるものである。///検討する際には、(1)正、逆、中間案を考える、(2)立場を変えて考える、(3)関係者の意見を聞く、ことが検討角度に厚みが出るものといえる。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X