• [ 検番 ]

    / KIỂM PHIÊN /

    n

    văn phòng gọi Geisha

    [ 鍵盤 ]

    / KIỆN BÀN /

    n

    Bàn phím
    ペダル鍵盤: Phím nhấn bằng chân ở đàn piano
    グレート鍵盤: Bàn phím lớn
    クワイア鍵盤: Dãy bàn phím
    ピアノの鍵盤: Bàn phím piano

    n

    phím

    n

    phím đàn

    Tin học

    [ けん盤 ]

    bàn phím [keyboard]

    [ 鍵盤 ]

    bàn phím [keyboard]
    Explanation: Một thiết bị lối vào thường xuyên nhất cho mọi máy tính. Bàn phím bao gồm toàn bộ các phím chữ cái, số, dấu, ký hiệu và các phím điều khiển. Khi ấn vào một phím ký tự, một tín hiệu vào đã mã hóa sẽ được gởi vào máy tính, và sẽ lập lại tín hiệu đó bằng cách hiển thị một ký tự trên màn hình.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X