• [ 見聞 ]

    v1

    dò hỏi

    [ 見聞 ]

    / KIẾN VĂN /

    n

    thông tin/tin tức
    kinh nghiệm/kiến thức/hiểu biết/tầm hiểu biết
    見聞の広い市民: Công dân có nhều kinh nghiệm, kiến thức, hiểu biết
    見聞記: Bản ghi chép về kinh nghiệm bản thân
    西洋の世界で見聞を広める: mở rộng tầm hiểu biết ở thế giới phương Tây
    見聞を広める: Mở mang kiến thức (tầm hiểu biết) của ai đó

    [ 見聞する ]

    vs

    nghe ngóng/tìm hiểu/lắng nghe
    私はそういったたぐいのことを、毎日のようにテレビやニュース、新聞や何かで見聞きしていた: Tôi đã nghe ngóng (lắng nghe) những điều xảy ra hàng ngày trên TV, bản tin, báo chí và bất cứ phương tiện nào khác
    そのアメリカツアーで、学生たちは米産業界の実情を見聞した。: các sinh viên đã tìm hiểu tình hình thực thế của ngành công ngh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X