• [ 芸能人 ]

    n

    nghệ sĩ/người biểu diễn/người làm trò tiêu khiển
    個性の強い芸能人: Nghệ sĩ có cá tính mạnh
    100人の芸能人の電話番号を暗記している: Tôi ghi nhớ được số điện thoại của 100 nghệ sĩ
    新製品ラインの宣伝に芸能人を使う: Dùng các nghệ sĩ để tuyên truyền dòng sản phẩm mới
    僕もだよ。でも、政治家は芸能人のようになっているみたいだね: Tôi cũng vậy. Nhưng các chính trị gia hình như ng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X