• [ 言及 ]

    n

    sự nói đến/sự nhắc đến/sự ám chỉ đến/sự đề cập/nói đến/nhắc đến/ám chỉ đến/đề cập/nhắc tới
    ~への間接的ではあるが明確な言及: đề cập một cách gián tiếp nhưng rõ ràng
    スピーチの中での言及: nhắc đến (đề cập đến) trong bài nói
    嫌われている~についての言及: nói đến (đề cập đến) cái gì đó không được phổ biến
    言及された数字の増加を考える: xem xét sự gia tăng về con số được nhắc đến (đề cập tới)

    [ 言及する ]

    vs

    nói đến/nhắc đến/ám chỉ đến/nhắc tới/nói tới/đề cập/đề cập tới/đề cập đến
    2~3ページについてだけ言及する : chỉ nhắc đến (đề cập tới, nhắc tới, đề cập đến) trong hai, ba trang
    ~についてさらに言及する: đề cập thêm về
    ~について具体的に言及する: nói đến (đề cập tới, nói tới, đề cập đến) cái gì một cách cụ thể
    ~について何度も言及する: nhắc đến (đề cập tới, nói tới, đề cập đến

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X