• [ 元帥 ]

    n

    nguyên soái/thống chế/chủ soái/đô đốc
    海軍元帥 :Đô đốc hải quân
    空軍元帥:Nguyên soái không quân
    陸軍元帥 :Thống chế lục quân.

    [ 減水 ]

    / GIẢM THỦY /

    n

    rút bớt nước/giảm bớt nước/hút ẩm
    減水警報 :Báo động về tình trạng giảm bớt nước
    減水剤 :Thuốc rút bớt nước (hút ẩm)
    減水遅延剤 :Thuốc làm chậm quá trình rút bớt nước.

    Kỹ thuật

    [ 減衰 ]

    suy giảm [attenuation]
    Category: vật lý [物理学]

    Tin học

    [ 減衰 ]

    sự suy giảm/sự yếu đi [attenuation (vs)/decay/damping]
    Explanation: Trong các mạng cục bộ, đây là hiện tượng cường độ tín hiệu bị mất do cáp dẫn của hệ thống dài vượt quá cự ly cực đại cho phép, theo các đặt trưng kỹ thuật của mạng. Sự suy giảm sẽ làm cho việc truyền dữ liệu bị thất bại. Bạn có thể dùng thiết bị gọi là bộ lặp lại để tăng cự ly truyền thông cực đại của mạng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X