• [ 現地駐在員 ]

    / HIỆN ĐỊA TRÚ TẠI VIÊN /

    n

    Cư dân địa phương/dân cư địa phương
    ~の南部{なんぶ}に住む地方住民(現地駐在員): Cư dân địa phương sống ở Nam Bộ của~
    そのクジラを海に返すために集まった地元住民(現地駐在員): Cư dân địa phương đã tập trung lại để cùng nhau thả con cá voi đó về biển
    (現地駐在員)地元の住民は、他所からやって来て、ビジネスのために土地を取り上げていく人々のことを憂いている: dân cư địa phương lo lắng về việ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X