• [ 故意 ]

    n

    sự cố ý/sự chủ ý/sự cố tình/cố ý/chủ ý/cố tình
    故意か偶然か:Có chủ ý hay ngẫu nhiên
    故意で人を死亡させる: Có chủ ý (cố ý) giết hại ai đó
    故意に~に違反する: cố tình (cố ý) vi phạm
    故意に~を邪魔する: cố tình (cố ý) gây cản trở

    []

    n

    chép
    cá chép
    鯉を養殖する: Nuôi cá chép
    鯉口: Miệng cá chép
    鯉釣りをする: Câu cá chép

    [ 請い ]

    / THỈNH /

    n

    yêu cầu
    私はひざまずいて、あなたの許しを請います :tôi quỳ xuống xin anh tha thứ.
    哀れみを請い求める :mong nhận được sự cảm thông.

    [ 濃い ]

    adj

    thẫm (màu)
    濃い青いセーター: áo len xanh thẫm
    sậm
    nồng
    dày/đậm
    髪の毛が濃い: tóc dầy
    đậm/đặc/nặng
    濃いお酒: rượu nặng
    có quan hệ mật thiết/gần gũi
    二人は濃い仲だ: quan hệ giữa hai người rất gắn bó

    []

    n

    tình yêu
    甘い恋: Tình yêu ngọt ngào
    忍ぶ恋: Tình yêu vụng trộm
    AとBの間に芽生えはじめている恋: Tình yêu bắt đầu nảy sinh giữa A và B
    禁じられた恋: Tình yêu bị cấm đoán

    [ 恋する ]

    vs

    yêu/phải lòng
    恋する乙女: cô gái đang yêu
    (人)に恋する: yêu (ai đó)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X