• []

    n

    hứng/sự hứng thú/sự hứng khởi
    興が乗る: Hứng khởi lên cao
    興ざめさせるもの: Cái làm thức tỉnh sự hứng thú.

    []

    n-suf

    hầu

    n

    hầu tước
    サド侯爵はその倒錯し好で有名だった: Hầu tước Sade nổi tiếng vì sự truy lạc của mình
    侯爵位: Tước vị hầu tước
    侯爵夫人: Phu nhân của hầu tước

    []

    n

    thời tiết/khí hậu/mùa
    酷暑の候: Mùa nóng như thiêu đốt
    厳寒の候に: Ở giữa mùa đông
    春暖の候: Mùa xuân ấm áp
    新緑の候: Mùa tràn ngập màu xanh tươi của cây cỏ
    大気候: Khí hậu ở một khu vực lớn

    []

    n

    hiếu/sự hiếu thảo
    孝行息子: Cậu con trai hiếu thảo
    孝心の厚い息子: Cậu con trai rất hiếu thảo
    孝行娘: Cô con gái hiếu thảo

    []

    n-suf

    hiệu/trường học/dấu hiệu
    学校: trường học
    将校: (tướng hiệu) sỹ quan

    [ 稿 ]

    n

    bản thảo/bản nháp

    []

    / HẠNG /

    n, pref

    mục/khoản/số hạng
    議題の第2項: Mục 2 của chương trình nghị sự.
    憲法第9条第2項: Khoản 2 điều 9 Hiến pháp

    [ 請う ]

    v5u-s

    hỏi/yêu cầu/đề nghị/mời
    彼女に一場の演説を請う: tôi đề nghị cô ấy có một bài nói chuyện

    [ 恋う ]

    v5u

    yêu

    n, adv, int

    theo cách này/theo lối này
    どんな人間がこういうことをすると思われますか?: Bạn nghĩ những người như thế nào sẽ làm việc này?
    これまでにこういうことを誰かに言われたことがありますか?: Bạn đã từng nói điều này cho ai biết chưa?
    彼は最近、東京を訪問中にこういうことを経験した: Cô ấy đã có kinh nghiệm như thế này trong chuyến thăm Tokyo gần đây
    簡単に言えばこういうこ

    Kỹ thuật

    []

    thép [steel]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X