• [ 後衛 ]

    n

    hậu binh

    [ 後衛 ]

    / HẬU VỆ /

    n

    hậu vệ
    後衛の位置: Vị trí hậu vệ
    後衛部隊: Nhóm hậu vệ

    [ 光栄 ]

    adj-na

    quang vinh/vinh quang/vinh hạnh/vinh hiển/vinh dự
    あなたと知り合いになれて光栄で: Thật vinh hạnh khi được biết anh
    この賞を頂けて大変光栄です: Tôi rất vinh hạnh khi nhận được giải thưởng này
    セレモニーに参加していただけますと、大変光栄です: Chúng tôi sẽ rất lấy làm vinh hạnh nếu ngài tham dự vào buổi lễ này
    お話しできて大変光栄です: Rất hân hạnh khi được trò chuyệ

    n

    quang vinh/vinh quang/vinh hạnh/vinh hiển/vinh dự/vui mừng
    この歴史的な瞬間に立ち会える(という)光栄: Thật vinh hạnh khi được có mặt tại khoảnh khắc (giờ phút) lịch sử này
    お会いできてうれしい(光栄)です: Rất hân hạnh được gặp anh
    ~するよう招きを受けて光栄だ: Thật vinh dự khi được mời đến ~
    もちろん!ベストマンができるなんて光栄だよ: Tất nhiên! Thật vinh hạnh khi được là người

    [ 公営 ]

    n

    quản lý công/công cộng/thuộc nhà nước/quốc doanh
    酒類販売の公営: Quản lý công về bán rượu
    公営の上水道: Cung cấp nước công cộng
    公営の動物園: Vườn bách thú công cộng
    公営の電話会社: Công ty điện thoại của Nhà nước
    公営企業: Doanh nghiệp quốc doanh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X