-
[ 後援 ]
n
sự ủng hộ/sự tiếp tế/sự tiếp trợ/sự viện trợ/sự bảo trợ/sự đỡ đầu/ủng hộ/tiếp tế/tiếp trợ/viện trợ/bảo trợ/đỡ đầu/ủng hộ/hậu thuẫn
- 芸術や事業への後援: hỗ trợ cho nghệ thuật và sự nghiệp
- 政治的後援: Ủng hộ về chính trị
- 全国的なスポーツイベントの後援: Đỡ đầu cho sự kiện thể thao toàn quốc
- 国会議員の後援がある: Có được sự ủng hộ từ các đại biểu quốc hội
- あの男性からの後援がなければ、彼は本を書くことなどできなかった: Nếu không có sự hậu thuẫn (hỗ trợ)
[ 後援する ]
vs
ủng hộ/tiếp tế/tiếp trợ/viện trợ/bảo trợ/đỡ đầu/ủng hộ/hậu thuẫn
- 政府が後援する計画: Kế hoạch mà chính phủ ủng hộ
- 政府が後援する行事: Sự kiện mà chính phủ bảo trợ
- 国が後援する大学進学費用貯蓄制度: Chế độ tiết kiệm dùng để học tiếp lên đại học do chính phủ bảo trợ
- 政府が後援する身障者への就職支援: Hỗ trợ về việc làm cho những người bị ốm yếu tàn tật do chính phủ đỡ
[ 公演 ]
n
sự công diễn/sự biểu diễn trước công chúng/công diễn/biểu diễn trước công chúng
- 公演[上演]の前に、キャスト全員がステージに出てきた: Trước buổi công diễn, tất cả các diễn viên đều xuất hiện ở sân khấu
- 海外公演: Buổi công diễn ở nước ngoài (lưu diễn ở nước ngoài)
- 日本人アーティストによる本格的な公演: Buổi công diễn chính thức do các nghệ sĩ Nhật bản trình diễn
- 初めての公演でおざなりな拍手を受け
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ