• [ 抗議 ]

    n

    sự kháng nghị/sự phản đối/sự phàn nàn
    授業料の値上げに対して学生の間から抗議の声が上がった。: Có sự phản đối từ phía sinh viên về việc tăng học phí

    [ 抗議する ]

    vs

    kháng nghị/phản đối/phàn nàn
    雇い主の不当な決定に抗議する勇気のある者は1人もなかった。: Không có một ai dám phản đối lại quyết dịnh không thỏa đáng của ông chủ.
    彼女らは低賃金に抗議してハンストを行った。: Họ tổ chức tuyệt thực để phản đối mức lương thấp dành cho họ.
    近所の人は彼の犬の鳴き声がやかましいと抗議した。: Hàng xóm phàn nàn về việc con chó củ

    [ 講義 ]

    n

    giảng nghĩa
    giảng giải
    diễn giảng
    bài giảng/giờ học
    歴史の講義: giờ học lịch sử
    講義をサボる: trốn học

    [ 講義する ]

    vs

    giảng bài
    現代アメリカ美術について講義する。: Giảng bài về mỹ thuật Hoa Kỳ hiện đại.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X