• [ 絞首台 ]

    / GIẢO THỦ ĐÀI /

    n

    giá treo cổ
    泥棒を絞首台から救えば、後に汝の喉をかく: Nếu cứu kẻ trộm (kẻ cắp) thoát khỏi giá treo cổ thì sau đó anh ta sẽ cắt cổ họng anh (có ý nghĩa tương tự như câu thành ngữ của Việt Nam là "chơi dao sắc có ngày đứt tay")
    泥棒と娼婦は、絞首台で顔を合わせる: Kẻ cắp (kẻ trộm) và gái điếm gặp nhau ở g

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X