• [ 後事 ]

    / HẬU SỰ /

    n

    Hậu sự
    (人)に後事を託す: ủy thác cho ai đó lo việc hậu sự
    子供がなっても本人の後事はきちんとに行われた: Dù không có con cái nhưng việc hậu sự của bà ấy vẫn được tiến hành rất chu đáo.

    [ 公事 ]

    / CÔNG SỰ /

    n

    việc công

    [ 公示 ]

    n

    cáo bạch

    [ 公示 ]

    / CÔNG THỊ /

    n

    chỉ dụ/sắc lệnh/thông báo
    公示機能: chức năng thông báo
    公示を出す: Ban hành sắc lệnh (chỉ dụ)
    衆議院総選挙の日程を_月_日公示で_月_日投票と決定する: Quyết định lịch trình của cuộc bầu cử tổng hạ nghị viện thông qua sắc lệnh vào ngày...tháng... và bầu cử vào ngày ...tháng...
    選挙の公示を待たずに事実上の選挙戦に入る: Bước vào cuộc

    [ 口耳 ]

    / KHẨU NHĨ /

    n

    mồm và tai

    [ 好事 ]

    / HẢO SỰ /

    n

    Vận may/việc tốt
    多変遷の末最後に好事は彼女とえんだ: Sau rất nhiều những thăng trầm cuối cùng vận may cũng đã mỉm cười với cô ấy;先頃悪いことを治すために彼はたくさん好事を務めた: Anh ấy đã làm rất nhiều việc tốt nhằm sửa chữa những việc làm xấu xa trước đây.

    [ 工事 ]

    n

    công trường xây dựng/công trường
    河川改修工事: Công trường xây dựng cải tạo sông ngòi
    架線工事: Công trường xây dựng cầu
    衛生工事: Công trường vệ sinh
    ~の建築工事: Công trường xây dựng của~
    その新しいホールの工事は社長の死後中止された: Công trường xây dựng căn phòng mới đó đã bị ngừng lại sau cái chết của vị giám đốc.
    công sự

    [ 小路 ]

    / TIỂU LỘ /

    n

    Ngõ hẻm/đường nhỏ/đường mòn
    川沿いの小路 :đường nhỏ men theo sông

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X