-
[ 後世 ]
n
Con cháu/hậu thế/người đời sau/thế hệ mai sau/thế hệ sau
- 後世に~を残す : để lại ~ cho con cháu (hậu thế, người đời sau, thế hệ sau, thế hệ mai sau)
- ~を後世に継承する : truyền lại ~ cho con cháu (hậu thế, người đời sau, thế hệ sau, thế hệ mai sau)
- 遺産を後世に残す: để lại tài sản cho con cháu
- 彼らは、後世に残る貢献を成し遂げた: họ đã hoàn thành x
Tin học
[ 構成 ]
cấu hình [configuration]
- Explanation: Những sự chọn lựa được thực hiện trong quá trình thiết lập một hệ máy tính hoặc một chương trình ứng dụng sao cho nó phù hợp với những yêu cầu của người sử dụng. Thiết lập chính xác cấu hình cho hệ máy hoặc chương trình là một trong những nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của các thao tác điện toán cá nhân, và thật đáng buồn, dù đã có môi trường Windows cũng không thể bỏ qua thủ tục này được.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ