• [ 拘置 ]

    n

    sự bắt giam/sự tống giam/bắt/bắt giam/tống giam/giam

    [ 拘置する ]

    vs

    bắt giam/tống giam
    彼は窃盗のかどで拘置された。: Hắn ta bị bắt vì tội ăn trộm.

    [ 耕地 ]

    n

    đất canh tác/đất nông nghiệp

    [ 高地 ]

    n

    cao nguyên

    Tin học

    [ 後置 ]

    phía sau/dưới nền [back-end]
    Explanation: Bộ phận chương trình dùng để hoàn thành các nhiệm vụ xử lý mà chương trình đó được thiết kế ra để thực hiện. Trong mạng cục bộ các chương trình ứng dụng phía sau này thường được lưu trữ trong máy dịch vụ tệp (máy chủ), còn các chương trình phía trước thì để điều khiển công việc giao tiếp với người sử dụng trong từng trạm công tác.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X