• [ 口答 ]

    n

    cãi giả/đối đáp/cãi/cãi lại
    その横柄な少年は、母親に口答えした: thằng bé ngạo mạn đã cãi giả mẹ nó
    そんなふうに先生に向かって口答えしてはいけない、少しは敬意を表しなさい: không được cãi lại thầy giáo như thế, hãy tỏ ra lễ phép một chút đi
    あの子、いつから私に口答えするようになったっけ: đứa bé đó bắt đầu cãi lại tôi từ bao giờ ấy nhỉ?

    [ 口頭 ]

    n

    sự thi nói/sự thi vấn đáp/nói/lời nói
    口頭および書面で円滑にコミュニケーションを行う: thực hành giao tiếp trơn tru bằng nói và viết
    口頭でしかるだけにする : chỉ quở trách bằng lời nói

    [ 高等 ]

    n, adj-na

    cao đẳng/đẳng cấp cao
    人間は高等動物だ。: Con người là động vật đẳng cấp cao.
    イルカは葉高等な知能を持っているようだ。: Dường như cá heo có một trí thông minh cao.

    [ 高騰 ]

    n

    sự tăng vọt (giá cả)
    物価の高騰に対処する: đối đầu với sự tăng vọt của giá cả.
    地価はここ数年高騰し続ける。: Giá đất trong vài năm gần đây cứ liên tục tăng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X