• [ 公募 ]

    n

    sự tuyển dụng/sự thu hút rộng rãi/thu hút/huy động/phát hành
    株式公募: phát hành cổ phiếu
    資金公募: huy động (thu hút) tiền vốn
    専門家の一般公募: thu hút các chuyên gia

    [ 公募する ]

    vs

    tuyển dụng/thu hút rộng rãi/thu hút/huy động/phát hành
    一般公募していないオーディション: kiểm toán không thường được tuyển dụng
    国際的に提示された(公募の)チャンス: cơ hội (tuyển dụng) được đưa ra trên phạm vi quốc tế
    ~の初回公募を行う: tiến hành phát hành lần đầu
    公募増資を成功させる: thành công việc tăng thu hút (huy động) vốn

    [ 酵母 ]

    n

    men/men bia/mốc/enzim

    Kinh tế

    [ 公募 ]

    việc bán công khai (cổ phiếu , chứng khoán) cho các nhà đầu tư tự do [initial public offering]
    Category: Kinh doanh chứng khoán [証券ビジネス]
    Explanation: 不特定かつ多数の投資家に対し、新たに発行される有価証券の取得の申込を勧誘することを募集といい(証券取引法第2条第3項)、これを通常は公募と呼んでいる。///勧誘の相手方が多数である場合とは、50名以上の者を相手方とする場合をいう(証券取引法施行令第1条の4)。これに対し、特定少数の投資家(50名未満)、あるいは適格機関投資家(プロ)を相手方とし、有価証券の取得の申込を勧誘することを私募という(証券取引法第2条第8条第6号)。///公募は、発行者が自ら取得の申込の勧誘を行う直接募集と、第三者に募集を委託し、第三者が当該有価証券の引受又は募集の取扱いを行う間接募集(委託募集)とに分類される。
    'Related word': 引受/売出し/公募価格

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X