• [ 行楽 ]

    n

    giải trí/sự giải trí
    日本では5月の第一週がサラリーマンにとって最高の行楽シーズンだ。: Tuần đầu tiên của tháng 5 ở Nhật Bản đối với công chức là tuần lễ đi tham quan tuyệt vời nhất.
    ディズニーランドは有名な行楽地だ。: Disneyland là nơi tham quan nổi tiếng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X