• [ 考慮 ]

    n

    sự xem xét/sự suy tính/sự quan tâm
    大学を選ぶときは規模と地理的条件も考慮に入れるべきだ。: Khi chọn trường đại học cũng cần có sự xem xét quy mô và điều kiện địa lý.

    [ 考慮する ]

    vs

    xem xét/suy tính/quan tâm
    決定する前にこれらの事情を考慮すべきだ。: Trước khi quyết định cần phải xem xét những điều kiện này.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X