• [ 故郷 ]

    n

    quê nhà
    cố hương/quê hương
    故郷からの便りを待ち焦がれる: Khao khát đợi chờ những tin tức từ cố hương (quê hương)
    父は故郷から遠く離れて暮らしている: Bố tôi sống cách xa cố hương (quê hương)
    カナダは、数多くの異なった民族集団の故郷だ: Canada là cố hương (quê hương) của rất nhiều dân tộc khác nhau
    故郷とは、心を残してきた場所: Cố hương (quê hươ
    bản quán

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X