• [ 心地 ]

    n

    thoải mái/dễ chịu
    このいすに座ってみて。こっちの方が座り心地がいいよ。 :Thử chiếc ghế này xem. Cái ghế này ngồi thoải mái hơn đó.
    その車のエンジン形態によって、スムーズな乗り心地が保証されている :với cấu hình động cơ của chiếc xe ô tô kia sẽ đảm bảo cho xe chạy êm và thoải mái.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X