-
[ 志 ]
n
ý chí/ước muốn/ý muốn/ước nguyện/ý nguyện
- いったん志を立てたら,容易くあきらめるな。: Một khi đã quyết tâm thì không được từ bỏ dễ dàng.
- 志を遂げるまでは故郷に帰らないつもりだ。: Tôi sẽ không về quê hương nếu chưa đạt được ý nguyện của mình.
- 彼は父親の志を継いで陶芸師になった。: Anh ấy đã trở thành nghệ nhân làm đồ gốm theo ước nguyện của bố.
lòng biết ơn
- これは本お志です,どうかお受け取りください。: Đây là tấm lòng thành thực của tôi, mong ông nhận cho.
- お志はありがたいのですが賜り物はご遠慮申し上げます。: Tôi rất biết ơn tấm lòng của anh nhưng xin phép không nhận món quà.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ