• prt

    chính
    私こそ:chính tôi đây
    おまえこそ!: Chính mày!
    金こそが、彼が1日14時間働く理由だった: Chính tiền bạc là lý do khiến anh ấy làm việc mỗi ngày 14 tiếng
    それこそが、私が彼を支持する大きな理由だ: Chính điều đó là lý do lớn khiến tôi ủng hộ anh ấy
    彼は共和党員で、国こそがまず第一であるべきと信じている: Vì là thành viên đảng cộng hòa nên anh ấy luô

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X