• [ 此方 ]

    / THỬ PHƯƠNG /

    n, uk

    phía này/bên này/hướng này
    こちらは先ほどお話した加古さんです。: Vị này là ông Kako mà tôi đã có dịp nhắc đến.
    こちらへどうぞ。: Xin mời đi hướng này.
    学校は川のこちら側にある。: Trường ở phía bên này sông.
    後でこちらから電話します。: Sau đây tôi sẽ xin gọi điện đến.
    申しわけございませんが,こちらでは輸入品は扱っておりません。: Xin lỗi nhưng chúng tôi k
    Ghi chú: đây là dạng kính ngữ của 此処, nhưng cũng có thể dùng để chỉ chính mình (ngôi thứ nhất) khi nói chuyện

    vs

    đằng này

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X