• [ 断る ]

    v5r

    từ chối/không chấp nhận/bác bỏ
    私はその金を受け取ることを断った。: Tôi từ chối rằng mình đã nhận số tiền ấy.
    cảnh cáo/nói rõ
    断っておくが、定職を持たない男となんか結婚させないからな。: Tao nói rõ trước, tao sẽ không cho mày lấy cái thằng chẳng có nghề nghiệp ổn định gì cả.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X