• exp

    vì điều này/bởi vì điều này/nhờ có điều này
    このために今まで生きてきました: tôi còn sống đến tận bây giờ là vì điều này
    これまでの人生、私はずっとこのために闘い続けてきました: tôi đã ròng rã đấu tranh vì điều này trong suốt cuộc đời của mình

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X