• [ この場合 ]

    / TRƯỜNG HỢP /

    n

    trong tình huống này/trong trường hợp này
    この場合そうではないことを経験的に知っている: kinh nghiệm cho thấy trong tình huống này (trong trường hợp này) không phải là như vậy
    この場合の本当の被害者: người bị hại thực sự trong tình huống này (trong trường hợp này)
    今回は(この場合は)中絶をする必要はない: không cần thiết phải nạo thai lần này (trư

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X