• []

    n, uk

    dạo

    []

    / KHOẢNH /

    n, n-adv, n-suf, uk

    khi/khoảng/lúc
    僕は若い頃気短だった。: Khi còn trẻ tôi rất nóng vội.
    僕は小学校の頃はやせていた。: Khi còn học tiểu học tôi rất gầy.
    2時ごろ電話が鳴った。: Điện thoại reo khoảng lúc 2 giờ.
    夕方ごろから雨が降り出した。: Trời mưa bắt đầu từ khoảng chập tối.
    もう父が帰宅する頃だ。: Đã đến lúc bố tôi về nhà rồi.
    彼女はもう結婚しても

    n

    ròng rọc

    Kỹ thuật

    trục lăn [roller]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X