• [ 困窮 ]

    n

    túng quẫn
    sự khốn cùng
    都会には住宅困窮者がたくさんいる。: Ở thành phố có rất nhiều người khốn cùng về nhà ở.
    彼らは生活困窮者に救いの手を差し伸べた。: Họ đưa tay ra cứu giúp những người khốn cùng.

    [ 困窮する ]

    vs

    khốn cùng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X