• [ 根絶 ]

    n

    sự diệt tận gốc/sự tuyệt diệt

    [ 根絶する ]

    vs

    diệt tận gốc/tuyệt diệt
    売春を根絶するのは難しい。: Thật khó để diệt tận gốc nạn mại dâm.
    天然痘は1979年地球上から根絶された。: Bệnh đậu mùa đã bị diệt tận gốc khỏi Trái đất từ năm 1979.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X