• [ 魂胆 ]

    n

    ý đồ/âm mưu
    彼にCDをプレゼントしたからって別に魂胆があったわけじゃないわよ。: Tôi chẳng có ý đồ gì khi tặng anh ấy chiếc CD.
    そんなおかしなことを言うなんて彼には何か魂胆があるに違いない。: Khi nói ra những câu buồn cười như vậy, chắc chắn anh ta có âm mưu gì đó.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X