• [ 根底 ]

    n

    nền tảng/gốc rễ/nguồn gốc
    その暴動の根底には失業問題がある。: Thất nghiệp là gốc rễ của hành động bạo lực đó.
    日本人の心の根底には節婦を罪悪ではなく面子を保つ1つの手段だとする考え方がある。: Sâu trong trái tim của những người Nhật Bản có một quan niệm rằng harakiri (mổ bụng) là một biện pháp bảo vệ thể diện hơn là một hành động tội á

    [ 根柢 ]

    / CĂN ĐẾ /

    n

    sự bén rễ/nền tảng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X