• [ 婚約 ]

    n

    sự đính hôn/sự đính ước
    弘子,婚約おめでとう。: Hiroko, chúc mừng cậu đã đính hôn.
    その相撲取りは歌手との婚約を発表した。: Vận động viên sumo đó vừa tuyên bố đính hôn với một ca sĩ.
    その映画俳優は婚約を破棄した。: Nam diễn viên điện ảnh đó đã hủy hôn ước của mình.
    あの背の高い青年が由紀子さんの婚約者です。: Chàng trai cao lớn đó là vị hô
    hôn ước
    đính hôn

    [ 婚約する ]

    vs

    đính hôn/đính ước

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X